Tag team informal
Hai đô vật thay phiên nhau thi đấu với đội đối thủ khác
They can form a tag team. - Họ có thể hình thành một đội để thay phiên nhau thi đấu.
Hai hay nhiều người cùng làm việc trong một nhóm để đạt một mục tiêu chung
I don't want to tag team. I'll do it by myself. - Tôi không muốn làm chung đội với ai. Tôi sẽ làm nó một mình.
If Mary and Peter are a tag team, I don't think other teams can win. - Nếu Mary and Pater là một đội, tôi không tin đội khác có thể chiến thắng.
Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.
Nhiều nguồn cho thấy nguồn gốc của cụm từ này xuất hiện đầu những năm 1950 tại San Francisco.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him