Tailor (something) to (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tailor (something) to (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-27 10:09

Meaning of Tailor (something) to (someone or something)

Tailor (something) to (someone or something) verb phrase

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

Companies should tailor their products to their target customers. - Các công ty nên điều chỉnh sản phẩm của họ sao cho phù hợp với khách hàng mục tiêu.

Don't worry, sir! It's my job to tailor it to your request. - Không sao đâu, thưa ngài! Công việc của tôi là tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng mà.

The contract was tailored to the needs of each party. - Hợp đồng đã được điều chỉnh phù hợp với nhu cầu của mỗi bên.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

accommodate (someone's) wishes

Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người

If It Ain't Broke, Don't Fix It
Nếu bạn thấy điều gì đó đang hoạt động tốt, bạn không nên cố gắng sửa chữa, khắc phục hoặc cải thiện nó.

Grammar and Usage of Tailor (something) to (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • tailoring (something) to (someone or something)
  • tailored (something) to (someone or something)
  • tailors (something) to (someone or something)

Động từ "tailor" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode