Take a blind bit of notice British informal verb phrase
Động từ '' take "có thể được thay thế bằng động từ "pay" mà không làm thay đổi nghĩa.
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
She never takes a blind bit of notice to what others say about her. - Cô ấy chẳng bao giờ để ý đến những gì người khác nói về mình.
The football player made an absolute mistake, but the referee didn't take a blind bit of notice. - Cầu thủ rõ ràng đã phạm lỗi, nhưng trọng tài đã không chú ý tới lỗi ấy.
People will not take a blind bit of notice of virtual currency until Elon Musk has constantly mentioned it on his Twitter account. - Mọi người sẽ không bao giờ để ý đến tiền ảo cho đến khi Elon Musk liên tục đề cập đến nó trên tài khoản Twitter của mình.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm
Trong hầu hết các trường hợp, cụm từ được sử dụng ở dạng phủ định của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.