Take a blind bit of notice In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a blind bit of notice", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julie Do calendar 2021-10-20 12:10

Meaning of Take a blind bit of notice

Synonyms:

give a toss , pay attention , take notice

Take a blind bit of notice British informal verb phrase

Động từ '' take "có thể được thay thế bằng động từ "pay" mà không làm thay đổi nghĩa.

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

She never takes a blind bit of notice to what others say about her. - Cô ấy chẳng bao giờ để ý đến những gì người khác nói về mình.

The football player made an absolute mistake, but the referee didn't take a blind bit of notice. - Cầu thủ rõ ràng đã phạm lỗi, nhưng trọng tài đã không chú ý tới lỗi ấy.

People will not take a blind bit of notice of virtual currency until Elon Musk has constantly mentioned it on his Twitter account. - Mọi người sẽ không bao giờ để ý đến tiền ảo cho đến khi Elon Musk liên tục đề cập đến nó trên tài khoản Twitter của mình.

Other phrases about:

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

get a load of something or someone

Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

Grammar and Usage of Take a blind bit of notice

Các Dạng Của Động Từ

  • taken a blind bit of notice
  • takes a blind bit of notice
  • took a blind bit of notice

Trong hầu hết các trường hợp, cụm từ được sử dụng ở dạng phủ định của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode