Take a flyer (on something) American verb phrase
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
You are taking a flyer on this investment because that company is quite small. - Bạn đang mạo hiểm khoản đầu của mình đấy, vì công ty đó khá nhỏ.
After he took a flyer on a game of cards, he started feeling regretful. - Sau khi mạo hiểm trong một trò chơi bài, anh ta bắt đầu cảm thấy hối hận.
I didn't take a flyer on this product. I read reviews about it before purchasing. - Tôi đã không mạo hiểm khi mua sản phẩm này. Tôi đã đọc các bài đánh giá về nó trước khi mua.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.