Take a leaf out of (one's) book In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a leaf out of (one's) book", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-04-25 04:04

Meaning of Take a leaf out of (one's) book

Synonyms:

take a page from (someone's) book , take a page out of (someone's) book

Take a leaf out of (one's) book American British Verb + object/complement

Bắt chước ai đó hoặc hành động theo cách mà ai đó sẽ làm

I think I should take a leaf out of your book and start a healthy diet. - Tôi nghĩ tôi nên làm giống anh và bắt đầu một chế độ ăn uống lành mạnh.

He took a leaf out of my book. His idea is exactly like mine. - Anh ta đã ăn cắp ý tưởng của tôi. Ý tưởng của anh ta giống y như của tôi vậy.

She usually wears clothes like I do. She's taking a leaf out of my book. - Cô thường mặc đồ giống tôi lắm. Cô ta đang bắt chước tôi đấy.

Other phrases about:

Often Imitated, Never Duplicated

Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.

Imitation is the sincerest form of flattery
Nếu một người bắt chước những gì bạn làm, điều đó có nghĩa là người đó thích hoặc ngưỡng mộ bạn rất nhiều.
take a page out of one's book

Bắt chước ai đó hoặc hành động theo cách mà ai đó sẽ làm

follow (one's) lead

Được sử dụng để mô tả việc bắt chước phong thái của người khác hoặc làm theo hướng dẫn của người khác.

Grammar and Usage of Take a leaf out of (one's) book

Các Dạng Của Động Từ

  • takes a leaf out of (one's) book
  • taking a leaf out of (one's) book
  • took a leaf out of (one's) book
  • taken a leaf out of (one's) book

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó. 

Origin of Take a leaf out of (one's) book

Nghĩa ẩn dụ của thuật ngữ này xuất hiện vào khoảng thế kỷ 19. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode