Take a page out of one's book American British Verb + object/complement
Bắt chước ai đó hoặc hành động theo cách mà ai đó sẽ làm
She usually wears clothes like I do. She's taking a page out of my book. - Cô thường mặc đồ giống tôi lắm. Cô ta đang bắt chước tôi đấy.
He took a page out of my book. His idea is exactly like mine. - Anh ta đã ăn cắp ý tưởng của tôi. Ý tưởng của anh ta giống y như của tôi vậy.
Linda is really into Audrey Hepburn, so she takes a page out of Audrey Hepburn's book. - Linda rất thích Audrey Hepburn, vì thế cô ấy học tập theo phong cách của Audrey Hepburn.
Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.
Bắt chước ai đó hoặc hành động theo cách mà ai đó sẽ làm
Được sử dụng để mô tả việc bắt chước phong thái của người khác hoặc làm theo hướng dẫn của người khác.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.