Take a peek at (someone or something) verb phrase
Liếc nhìn nhanh một thứ gì hoặc một người nào đó một cách lén lút để tránh bị phát hiện.
The way my neighbor takes a peek at me creeps me out every time. - Cách mà gã hàng xóm cứ liếc trộm tớ khiến tớ sợ chết đi được.
You know it's wrong to take a peek at someone's personal stuff without permission. - Liếc trộm qua đồ đạc cá nhân của người khác khi chưa được cho phép là sai trái lắm đấy.
I took a peek at my brother's phone and saw him chatting with some girls. - Tớ liếc nhanh qua điện thoại anh tớ và thấy ảnh đang nhắn tin với cô nào ấy.
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.