Take a peek at (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a peek at (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-03 05:02

Meaning of Take a peek at (someone or something)

Synonyms:

take a gander , snatch a glimpse

Take a peek at (someone or something) verb phrase

Liếc nhìn nhanh một thứ gì hoặc một người nào đó một cách lén lút để tránh bị phát hiện.

The way my neighbor takes a peek at me creeps me out every time. - Cách mà gã hàng xóm cứ liếc trộm tớ khiến tớ sợ chết đi được.

You know it's wrong to take a peek at someone's personal stuff without permission. - Liếc trộm qua đồ đạc cá nhân của người khác khi chưa được cho phép là sai trái lắm đấy.

I took a peek at my brother's phone and saw him chatting with some girls. - Tớ liếc nhanh qua điện thoại anh tớ và thấy ảnh đang nhắn tin với cô nào ấy.

Other phrases about:

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

cut eyes at (someone or something)

Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua

Grammar and Usage of Take a peek at (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • takes a peek at
  • taking a peek at
  • took a peek at

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode