Take a rain check In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a rain check", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-17 12:12

Meaning of Take a rain check

Synonyms:

put something on hold , put something on the back burner

Take a rain check American informal verb phrase

Thành ngữ này có thể đi chung với với giới từ "on" hoặc "for": Take a rain check on/for [something]

Từ chối một lời mời hoặc một lời đề nghị ngay lúc đó và hứa sẽ thực hiện vào một dịp thích hợp khác.

Can I take a rain check on karaoke? Because I have an exam this afternoon. - Để lúc khác mình hát karaoke được không? Tại vì chiều nay mình có bài kiểm tra mất rồi.

I'm busy on Thursday, can we take a rain check? - Thứ năm tôi bận mất rồi, để lần sau được không?

The kids are going to the swimming pool now. So you have to take a rain check on teaching them. - Mấy đứa trẻ đi hồ bơi mất rồi. Vậy nên bạn phải dạy chúng vào dịp khác thôi.

I'm sorry, can I take a rain check for dinner this Sunday? - Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể hẹn buổi ăn tối chủ nhật này vào thời gian khác được không?

Other phrases about:

cross my heart (and hope to die)

Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.

deliver on (something)

Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm

Fine words butter no parsnips

Lời hứa suông không đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra.

give (someone) (one's) word

Hứa hẹn với ai việc gì đó

swear on (one's) mother's grave

Thề thốt rằng bản thân đang nói sự thật

Grammar and Usage of Take a rain check

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take a rain check

Một thẻ "rain check" đưa cho khán giả để họ đến xem trận đấu khác
Một thẻ "rain check" đưa cho khán giả để họ đến xem trận đấu khác.
(Nguồn Ảnh: Internet)

Nguồn gốc của idiom này xuất phát từ Mỹ vào cuối thế kỉ 19. Người xem của các sự kiện thể thao sẽ nhận được 1 thẻ "raincheck" để được đến xem trận đấu khác nếu 1 trận bóng bị hoãn do trời mưa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode