Take a rain check American informal verb phrase
Thành ngữ này có thể đi chung với với giới từ "on" hoặc "for": Take a rain check on/for [something]
Can I take a rain check on karaoke? Because I have an exam this afternoon. - Để lúc khác mình hát karaoke được không? Tại vì chiều nay mình có bài kiểm tra mất rồi.
I'm busy on Thursday, can we take a rain check? - Thứ năm tôi bận mất rồi, để lần sau được không?
The kids are going to the swimming pool now. So you have to take a rain check on teaching them. - Mấy đứa trẻ đi hồ bơi mất rồi. Vậy nên bạn phải dạy chúng vào dịp khác thôi.
I'm sorry, can I take a rain check for dinner this Sunday? - Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể hẹn buổi ăn tối chủ nhật này vào thời gian khác được không?
Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.
Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm
Lời hứa suông không đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra.
Hứa hẹn với ai việc gì đó
Thề thốt rằng bản thân đang nói sự thật
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của idiom này xuất phát từ Mỹ vào cuối thế kỉ 19. Người xem của các sự kiện thể thao sẽ nhận được 1 thẻ "raincheck" để được đến xem trận đấu khác nếu 1 trận bóng bị hoãn do trời mưa.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.