Take a turn for the worse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a turn for the worse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-07 04:08

Meaning of Take a turn for the worse

Synonyms:

go to rack and ruin , go down the toilet , go down the tubes

Take a turn for the worse idiom verb phrase

Dần dần chuyển biến xấu đi.

We need to think up some ways to save Jane. Her condition is taking a turn for the worse with every second pass by. - Chúng ta cần nghĩ ra cách để cứu Jane. Tình trạng của cô ấy đang trở nên tồi tệ hơn với mỗi giây trôi qua.

Everything took a turn for the worse in a blink of an eye. - Mọi thứ bỗng trở nên tồi tệ đi chỉ trong nháy mắt.

Other phrases about:

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

cut the ground out from under (one)

Hạ thấp vị thế hay ý tưởng của người khác một cách mạnh mẽ, thường bằng cách làm một việc nào đó giỏi hơn họ.

pull teeth

Làm một việc khó.

knock the stuffing out of (one)

Làm suy yếu hoặc mất tinh thần của một người.

Grammar and Usage of Take a turn for the worse

Các Dạng Của Động Từ

  • takes a turn for the worse
  • taking a turn for the worse
  • took a turn for the worse

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode