Take a turn for the worse idiom verb phrase
Dần dần chuyển biến xấu đi.
We need to think up some ways to save Jane. Her condition is taking a turn for the worse with every second pass by. - Chúng ta cần nghĩ ra cách để cứu Jane. Tình trạng của cô ấy đang trở nên tồi tệ hơn với mỗi giây trôi qua.
Everything took a turn for the worse in a blink of an eye. - Mọi thứ bỗng trở nên tồi tệ đi chỉ trong nháy mắt.
Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi
Hạ thấp vị thế hay ý tưởng của người khác một cách mạnh mẽ, thường bằng cách làm một việc nào đó giỏi hơn họ.
Làm một việc khó.
Làm suy yếu hoặc mất tinh thần của một người.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.