Take a/its toll In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take a/its toll", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-29 07:03

Meaning of Take a/its toll

Take a/its toll Verb + object/complement

Gây thiệt hại, ảnh hưởng xấu, thậm chí là cái chết cho ai hoặc cái gì

After many years, the car crash still has taken its toll on Sarah’s health, she can’t even walk normally. - Sau nhiều năm, vụ tai nạn xe hơi vẫn còn gây ra thiệt hại cho sức khỏe của Sarah, cô ấy không thể đi lại bình thường.

The Covid-19 pandemic takes a heavy toll on the world ‘s economy. - Đại dịch Covid gây ra thiệt hại nặng nề cho nền kinh tế thế giới.

Eating too much sugar can take the toll on your brain, which may harm cognitive functions. - Ăn quá nhiều đường có thể làm ảnh hưởng đến não bộ, bởi nó có thể gây hại cho chức năng nhận thức.

Other phrases about:

be as good as gone

Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời

work (one's) magic

1. Làm một cái gì đó rất tốt.

2. Sử dụng tài năng, khả năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của họ để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả mong muốn.

Grammar and Usage of Take a/its toll

Các Dạng Của Động Từ

  • takes a/its toll
  • took a/its toll
  • have/had taken a/its toll
  • be taking a/its toll

Động từ “take” nên được chia theo thì của nó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode