Take evasive action In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take evasive action", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-15 11:08

Meaning of Take evasive action

Synonyms:

play (it) safe , provide against , have a narrow​/​lucky escape

Take evasive action informal verb phrase

Di chuyển hoặc làm gì đó để tránh rủi ro và nguy hiểm

The driver had to take evasive action to avoid the accident. - Người tài xế đã phải hành động để tránh xảy ra tai nạn.

Tom is under the circumstance that he could neither move to attack nor take evasive action. - Tome đang ở trong tình thế tấn công cũng không được mà tránh đí cũng không xong.

When facing with danger, people tend to decided to take evasive action in order to protect themself. - Khi đối mặt với nguy hiểm, con người thường có xu hướng tránh né để bảo vệ chính họ

Other phrases about:

hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
on no account
Dù bất kỳ lí do/hoàn cảnh gì cũng không
be wise after the event

Hiểu và nắm bắt được tình huống chỉ khi nó đã xảy ra rồi

bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

a firm hand on the tiller

Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..

Grammar and Usage of Take evasive action

Các Dạng Của Động Từ

  • Took evasive action
  • Taken evasive action
  • Takes evasive action
  • taking evasive action

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take evasive action

Nguồn gốc đầy đủ của cụm từ không thể được tìm thấy nhưng từ "evasive" có nguồn gốc từ thế kỷ 18 từ tiếng Latinh: evas- ‘evaded '(từ động từ evadere) + đuôi -ive.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode