Take (great) pains (to do something)/go to great pains (to do something) spoken language verb phrase
Dành nhiều công sức, thời gian và tâm huyết để làm một việc gì đó.
James is taking pains to finish the report by noon. - James đang cố gắng hoàn thành báo cáo trước buổi chiều.
Congrats. You took pains to practice, now the championship is yours. - Chúc mừng. Bạn đã dày công tập luyện, giờ đây chức vô địch là của bạn.
The researchers take pains with the new cancer cure. - Các nhà nghiên cứu đau đầu với phương pháp chữa trị ung thư mới.
Nacy took pains to finish that painting on time. - Nacy đã rất vất vả để hoàn thành bức tranh đó đúng thời hạn.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Động từ nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him