Take home phrase
Trở về nhà của một người với một ai đó hoặc một cái gì đó.
When will you take your girlfriend home to meet your parents? - Khi nào thì dẫn bạn gái về nhà ra mắt bố mẹ?
I don't mind you taking that book home. Just give it back to me before Sunday. - Tôi không phiền khi bạn mang cuốn sách đó về nhà. Chỉ cần trả lại cho tôi trước Chủ nhật.
Nhận được hoặc giành được một giải thưởng hoặc danh hiệu cụ thể.
I'm still in disbelief that I took home the Vietnam's most prestigious literary award. - Tôi vẫn không tin mình đã giành về giải thưởng văn học danh giá nhất của Việt Nam.
How many gold medals have been taken home by our athletes so far? - Các vận động viên của chúng ta đã mang về bao nhiêu huy chương vàng cho đến nay?
Suy nghĩ về điều gì đó chẳng hạn như một mẩu thông tin, lời khuyên hoặc chỉ dẫn một cách cẩn thận và nghiêm túc.
You said you took home my advice but what you've done shows that you ignored it. - Bạn nói rằng bạn đã suy nghĩ nghiêm túc về lời khuyên của tôi nhưng những gì bạn đã làm cho thấy rằng bạn đã bỏ qua nó.
After listening to her speech, I took some ideas home. - Sau khi nghe bài phát biểu của cô ấy, tôi suy nghĩ một số ý tưởng trong đó một cách nghiêm túc.
Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?
Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.