Take (one) behind the woodshed American old-fashioned informal
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo
Her boss took her behind the woodshed for not joining this important meeting. - Sếp cô ấy đã bí mật khiển trách cô vì không tham gia cuộc họp quan trọng này.
Parents should take their spoilt children behind the woodshed, not criticize them in public. - Những bậc phụ huynh nên khiển trách những đứa trẻ hư của mình một cách kín đáo, không nên chỉ trích chúng ở nơi công cộng.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Ám chỉ căn phòng nơi bạn đang đứng ngay lúc này.
Một lời trách móc gay gắt
Trừng phạt ai đó vì phạm tội.
Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.