Take (one) to task In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (one) to task", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-29 12:11

Meaning of Take (one) to task

Synonyms:

give somebody a piece of your mind , give someone a tongue-lashing

Take (one) to task verb phrase

Mắng ai đó 

The man took kids to task for their acts of vandalism. - Người đàn ông đã mắng những đứa trẻ vì hành vi phá hoại của chúng.

His mom has been taking him to task for two hours straight due to being spendthrift. - Mẹ anh ấy đã mắng anh ấy trong 2 tiếng vì đã tiêu xài hoang phí

My teacher took me to task for forgetting doing homework. - Giáo viên mắng tôi vì quên làm bài tập về nhà.

Other phrases about:

with a flea in your ear

Một lời trách móc gay gắt

dress down

1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc

2. Khiển trách gay gắt ai đó

chew (one's) ass (out)

Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ

take (one) behind the woodshed

Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.

get (a lot of) grief (from someone)

Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.

Grammar and Usage of Take (one) to task

Các Dạng Của Động Từ

  • taken (one) to task
  • took (one) to task
  • taking (one) to task
  • takes (one) to task

Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode