Take (one's) ball and go home In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (one's) ball and go home", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-04-10 03:04

Meaning of Take (one's) ball and go home

Take (one's) ball and go home idiom verb phrase

Dùng để chỉ một người không tham gia vào một hoạt động nữa vì mọi chuyện không diễn ra như cách họ muốn. Việc này cũng sẽ khiến những người khác không thể tiếp tục hoạt động đó được nữa.

Johnny is just a smart ass who likes to control people. If things don't work as he expected, he will take his ball and go home. - Johnny chỉ là một tên khôn lỏi thích điều khiển người khác thôi. Nếu mọi việc không diễn ra như ý hắn là hắn cầm bóng về nhà chơi một mình liền à.

You have to be clever when dealing with clients. You don't want them to take their balls and go home, do you? - Khi làm việc với khách hàng, cậu phải khéo léo một chút. Cậu đâu muốn khách hàng bỏ về đâu mà, đúng không?

Other phrases about:

a cheap skate

Nếu bạn mô tả một người nào đó là a cheap skate, điều đó có nghĩa anh ấy hoặc cô ấy là một người keo kiệt.

Tight-Fisted

Được sử dụng để nói rằng ai đó không sẵn sàng chi tiêu tiền; keo kiệt và bủn xỉn.

cutting remark

Những lời nói độc địa làm tổn thương người khác.

ugly customer

Một người xấu xa, nguy hiểm hoặc độc ác.

Grammar and Usage of Take (one's) ball and go home

Các Dạng Của Động Từ

  • taking (one's) ball and going home
  • takes (one's) ball and goes home
  • took (one's) ball and went home

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take (one's) ball and go home

Cụm từ này bắt nguồn từ việc khi một đám trẻ con đang chơi với nhau, thì đứa trẻ mà có trái bóng không muốn chơi nữa và cầm bóng về nhà, dẫn đến những đứa khác không thể chơi tiếp được.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode