Take (one's) chances In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (one's) chances", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-05-15 06:05

Meaning of Take (one's) chances

Synonyms:

seize the opportunity (to do something) , takes the opportunity to

Take (one's) chances Verb + object/complement

Chớp lấy thời cơ hay tận dụng cơ hội when nó xảy ra hoặc xuất hiện

You should take your chances because this competition is rarely held in our country. - Bạn nên chớp lấy cơ hội này bởi vì cuộc thi này hiếm khi được tổ chức ở nước ta.

Take your chances! I believe that you can win the prize. - Hãy chớp lấy thời cơ của bạn! Tôi tin bạn có thể đoạt giải.

Liều lĩnh làm gì

He took his chances when he stole his mother's money. - Anh ta thật liều lĩnh khi lấy trộm tiền của mẹ.

Lina: Don't drive fast! It's very dangerous. Ben: I know, but let's take chances. - Lina: Đừng lái xe nhanh. Nguy hiểm lắm. Ben: Mình biết, nhưng hãy thử liều đi.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

throw/cast caution to the wind(s)

Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm

Grammar and Usage of Take (one's) chances

Các Dạng Của Động Từ

  • to take one's chances
  • took one's chances
  • taking one's chances

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode