Take (one's) courage in both hands In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (one's) courage in both hands", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-10 09:12

Meaning of Take (one's) courage in both hands

Take (one's) courage in both hands American British verb phrase

Có bản lĩnh để làm một việc gì đó mạo hiểm, khó khăn, hoặc khó chịu.

James took his courage in both hands to open a business in France. - James đã đầy bản lĩnh khi mở một cơ sở kinh doanh tại Pháp.

Don't hesitate! Take your courage in both hands to speak out against this injustice. - Đừng chần chừ! Hãy lấy hết dũng khí của mình để lên tiếng chống lại sự bất công này.

I have struggled with my finance for years, so I want to take my courage in both hands to seize this opportunity. - Tôi đã vật lộn với vấn đề tài chính trong nhiều năm, vì vậy tôi muốn lấy hết dũng khí của mình để nắm bắt lấy cơ hội này.

Other phrases about:

a heart of oak

Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm

 

(as) game as Ned Kelly

Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.

brace up

1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

have nerves of steel

Có khả năng kiểm soát nỗi sợ và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng; Có tinh thần thép

a fighting spirit

Biểu thị sự dũng cảm và quyết tâm chiến đấu hoặc đương đầu với thử thách.
 

Grammar and Usage of Take (one's) courage in both hands

Các Dạng Của Động Từ

  • take (one's) courage in both hands
  • takes (one's) courage in both hands
  • took (one's) courage in both hands
  • taken (one's) courage in both hands
  • taking (one's) courage in both hands

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode