Take (one's) point British Verb + object/complement
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Alright, I take your point here but I don't think that is possible. - Được rồi, tôi hiểu và đồng ý với bạn nhưng mà tôi nghĩ việc đó là không khả thi.
What you are trying to say is that we should leave before 2 p.m., am I taking your point? - Những gì bạn đang muốn nói là chúng ta nên rời đi trước 2 giờ chiều, tôi có đang hiểu đúng ý bạn không?
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước
Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Động từ "take" nên được chia theo đúng thì.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him