Take (one's) point In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (one's) point", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-04-26 11:04

Meaning of Take (one's) point

Synonyms:

point taken , get the idea , see one's point , get one's point

Take (one's) point British Verb + object/complement

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

Alright, I take your point here but I don't think that is possible. - Được rồi, tôi hiểu và đồng ý với bạn nhưng mà tôi nghĩ việc đó là không khả thi.

What you are trying to say is that we should leave before 2 p.m., am I taking your point? - Những gì bạn đang muốn nói là chúng ta nên rời đi trước 2 giờ chiều, tôi có đang hiểu đúng ý bạn không?

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

now you're talking

Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây

sing from the same hymn/song sheet

Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai

air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

Grammar and Usage of Take (one's) point

Các Dạng Của Động Từ

  • takes (one's) point
  • taking (one's) point
  • took (one's) point

Động từ "take" nên được chia theo đúng thì.

Origin of Take (one's) point

None
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode