Take (one's) word Verb + object/complement
Tin vào lời nói của một người nào đó
John’s wife took his word when he promised her that he would change and now it is a big mistake. - Vợ John đã vào lười hứa rằng anh ta sẽ thay đổi và bây giờ đó là một sai lầm lớn.
The maid: “Please forgive me! That’s not my fault. I never steal your money. I swear.” The lady: "I can't take your word." - Người giúp việc nói: “Xin bà hãy tha cho con! Đó không phải lỗi của con. Con không bao giờ trộm tiền của bà. Con thề." Người phụ nữ: "Tao không thể tin lười mày."
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào
2. Tin tưởng cái gì
Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự
Tin tưởng rằng điều gì đó là tốt, đúng đắn hoặc quan trọng
Động từ “take” nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.