Take (some) heat American British negative spoken language phrase informal
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
My lecturer doesn't like my group presentation at all. As a leader, I'm going to take some heat for it. - Giảng viên của tôi không thích bài thyết trình của nhóm tôi cho lắm. Là một nhóm trưởng, tôi sắp sẽ phải nghe những phản hồi tiêu cực về nó.
The Minister of Transport has been taking some heat over the recent increase of gas price. - Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đã phải chịu những chỉ trích thậm tệ vì vấn đề xăng tăng giá dạo gần đây.
My parents were very mad about my test score, I think I'm about to take some heat right now. - Ba mẹ tôi đang rất tức giận về điểm số bài thi của tôi, tôi nghĩ là tôi sắp phải chịu đựng nhiều lời trách mắng ngay bây gờ
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)
Cực kỳ tức giận
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!