Take somebody/saomething into one's heart phrase
Có cảm giác rất thích và quan tâm đến ai đó hoặc động vật; Chào đón họ nồng nhiệt.
I took the abandoned dog into my heart after two weeks of feeding and playing with it. - Tôi đã thích con chó hoang sau hai tuần cho ăn và chơi với nó.
John is the only person who the boss has ever taken into his heart after a week of internship. - John là người duy nhất được sếp yêu quý sau một tuần thực tập.
What an adorable child! I can't help but taking it into my heart. - Thật là một đứa trẻ đáng yêu! Tôi không thể không yêu nó.
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Khi những người chúng ta yêu thương không ở bên cạnh, chúng ta càng yêu họ nhiều hơn.
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.
Được sử dụng để nói rằng bạn chấp nhận một ai đó như họ vốn có mà không phán xét họ về lỗi lầm, những thói quen hoặc đặc điểm kỳ lạ trong tính cách của họ
Động từ "take" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him