Take (someone) down a peg (or two) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (someone) down a peg (or two)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-08 04:01

Meaning of Take (someone) down a peg (or two)

Synonyms:

bring someone down a peg or two , take someone down a notch (or two) , knock someone down a peg (or two) , knock someone down a notch (or two)

Take (someone) down a peg (or two) verb phrase

"Take" có thể được thay thế bởi "bring".

Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ

It's about time that we took/brought Luna down a peg. She is very arrogant! - Đã đến lúc chúng ta dạy cho Luna một bài học. Cô ta quá kiêu ngạo!

He was so rude that we need someone to take/bring him down a peg or two. - Cậu ta quá thô lỗ đến nỗi chúng ta cần có ai đó để hạ bệ cậu ta.

Anna always boasts about her wealth. I feel sick of hearing her voice; I really want to take/bring her down a peg or two. - Anna cứ khoe khoang về sự giàu có của mình. Tôi phát ngán khi nghe thấy giọng của cô ta; tôi thực sự muốn dạy cho cô ta một bài học để bớt vênh váo đi.

Kevin is a bully. We need someone to take/bring him down a peg. - Kevin là một kẻ bắt nạt. Chúng ta cần có ai đó dạy cho hắn một bài học.

Other phrases about:

be brought down a notch (or two)

Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.

 

rub someone's nose in the dirt

Liên tục nhắc lại việc làm sai hoặc lỗi của ai.

bring (one) low

Làm cho một người trở nên thực tế, đặc biệt đối với một người thường khoe khoang hoặc khoác lác

pull (someone) down a peg (or two)

Hạ thấp ai đó, làm ai đó phải khiêm tốn lại, làm cho ai đó phải xấu hổ.

knock (someone) down a notch (or two)

Làm ai đó khiêm tốn lại; làm hỏng cái tôi hoặc niềm tự hào của ai đó.

Grammar and Usage of Take (someone) down a peg (or two)

Các Dạng Của Động Từ

  • take someone down a peg or two
  • takes someone down a peg or two
  • took someone down a peg or two
  • will take someone down a peg or two

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take (someone) down a peg (or two)

Knot hook rope peg line cord hawser lanyard schooner boat ship yacht Stock  Photo - Alamy
Chốt của tàu
(Nguồn: mạng)

Thành ngữ này có thể có từ thế kỷ 18 bởi hải quân Anh. Cờ của một con tàu được nâng lên hoặc hạ xuống bởi một hệ thống chốt. Nếu lá cờ được kéo lên chốt cao nhất, điều này ám chỉ rằng đó là một con tàu rất quan trọng. Ngược lại, khi lá cờ được buộc ở một chốt thấp hơn, nó ngụ ý rằng nó không được ngưỡng mộ nhiều. Vì vậy, khi bạn take someone down a peg (or two), bạn đang hạ thấp hoặc hạ nhục cái tôi hoặc niềm kiêu hãnh của họ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode