Take (someone, something, or some place) by storm verb phrase
Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
The police took the house by storm and arrested all the smugglers. - Cảnh sát bất ngờ ập vào ngôi nhà và bắt giữ bọn buôn lậu.
The castle is surrounded by a deep moat so it is difficult to take it by storm. - Tòa lâu đài được bao quanh bởi một hào sâu nên rất khó để chiếm được nó trong tích tắc.
Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
His new movie has taken all the cinemas by storm. - Bộ phim mới của anh ấy đang làm mưa làm gió khắp các rạp chiếu phim.
Her fall collection has taken the fashion world by storm these days. - Bộ sưu tập mùa thu của cô đã gây bão giới thời trang trong những ngày gần đây.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.