Take (something) as gospel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (something) as gospel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2023-03-29 04:03

Meaning of Take (something) as gospel

Synonyms:

take for granted , give credence to (someone or something) , have faith in , have no doubt , place confidence in

Variants:

accept (something) as gospel , take something as/for gospel/gospel truth

Take (something) as gospel verb phrase

Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự

Those stories posted on Facebook are taken as gospel by many netizens. - Những câu chuyện đăng trên Facebook được nhiều cư dân mạng tin là thật.

I used to take what he told me as gospel. - Tôi đã từng coi những gì anh ấy nói với tôi là thật sự.

The majority of students in our university take this professor's advice as gospel. - Phần lớn sinh viên trong trường đại học của chúng tôi coi lời khuyên của vị giáo sư này là hoàn toàn đúng đắn.

Other phrases about:

Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
hang (one's) hat on (something)

1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào

2. Tin tưởng cái gì

be a great believer in (something)

Tin tưởng rằng điều gì đó là tốt, đúng đắn hoặc quan trọng

take (one's) word

Tin vào lời nói của một người nào đó

Grammar and Usage of Take (something) as gospel

Các Dạng Của Động Từ

  • take (something) as gospel
  • takes (something) as gospel
  • took (something) as gospel
  • taken (something) as gospel
  • taking (something) as gospel

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode