Take (something) as it comes verb phrase
Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó
I don't want to take it as it comes. I want everything to be prepared in advance. - Tôi không muốn chuyện gì đến thì đến. Tôi muốn mọi thứ phải được chuẩn bị trước.
Of course, you can take the test as it comes, but I'm pretty sure that you will get a low mark. - Tất nhiên, bạn có thể làm bài kiểm tra mà không chuẩn bị gì, nhưng tôi khá chắc chắn rằng bạn sẽ bị điểm thấp.
I've never planned for the next day. I prefer taking each day as it comes. - Tôi chưa bao giờ lên kế hoạch cho ngày hôm sau. Tôi thích đối mặt với mỗi ngày mà không chuẩn bị gì cả.
Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai
Được dùng để nói ai đó có lịch trình hoặc khối lượng công việc với rất nhiều nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc vấn đề.
1. Viết cái gì đó bằng bút chì để sửa đổi hoặc xóa nó sau đó.
2. Sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho thời gian, ngày dự kiến hoặc tạm thời.
3. Lên một cuộc hẹn dự kiến với ai đó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.