Take (something) as it comes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (something) as it comes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-03-29 04:03

Meaning of Take (something) as it comes

Take (something) as it comes verb phrase

Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó

I don't want to take it as it comes. I want everything to be prepared in advance. - Tôi không muốn chuyện gì đến thì đến. Tôi muốn mọi thứ phải được chuẩn bị trước.

Of course, you can take the test as it comes, but I'm pretty sure that you will get a low mark. - Tất nhiên, bạn có thể làm bài kiểm tra mà không chuẩn bị gì, nhưng tôi khá chắc chắn rằng bạn sẽ bị điểm thấp.

I've never planned for the next day. I prefer taking each day as it comes. - Tôi chưa bao giờ lên kế hoạch cho ngày hôm sau. Tôi thích đối mặt với mỗi ngày mà không chuẩn bị gì cả.

Other phrases about:

The first step is always the hardest

Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.

a pipe dream

Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi

look ahead to (something)

Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai

have (one's) plate full

Được dùng để nói ai đó có lịch trình hoặc khối lượng công việc với rất nhiều nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc vấn đề.

pencil in

1. Viết cái gì đó bằng bút chì để sửa đổi hoặc xóa nó sau đó.

2. Sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho thời gian, ngày dự kiến hoặc tạm thời.

3. Lên một cuộc hẹn dự kiến với ai đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode