Take (something) by the throat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take (something) by the throat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-09-11 05:09

Meaning of Take (something) by the throat

Take (something) by the throat verb phrase

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

We can't accept this discrimination anymore. It's time to take the situation by the throat. - Chúng ta không thể chấp nhận bị phân biệt đối xử nữa. Chúng ta phải cương quyết phản đối việc này.

When it comes to job search, James doesn't seem serious, but this time he takes it by the throat. - Thường ngày nói đến việc kiếm việc, James có vẻ không nghiêm túc, nhưng lần này trông anh ấy r

The employees took the situation by the throat and confronted their boss about the racial discrimination in the office. - Các nhân viên đã rất nghiêm túc đến chấp vấn với sếp về sự phân biệt chủng tộc trong văn phòng.

Looking at his determined eyes, I know he takes the situation by the throat. - Nhìn ánh mắt cương quyết của anh ấy, tôi biết anh ấy xem chuyện ấy rất nghiêm túc.

Other phrases about:

drive/strike a hard bargain
kiên trì và quyết tâm đạt được những gì bạn muốn trong các cuộc đàm phán.
belly up (to something)

Đi đến một nơi nào đó (thường là một quán bar)

Fait accompli

Điều gì đó đã xảy ra trước khi chúng ta biết và không thể làm gì để thay đổi ngoài việc chấp nhận nó.

Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

clean (one's) plow

Tấn công, đánh nhau với đối phương và gây ra thương tích nặng cho họ

Grammar and Usage of Take (something) by the throat

Các Dạng Của Động Từ

  • take (something) by the throat
  • takes (something) by the throat
  • took (something) by the throat
  • taking (something) by the throat

Động từ nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode