Take (something) on the chin informal verb phrase
Bị đánh vào cằm.
John couldn't get up after taking a punch on the chin. - John không thể đứng dậy nổi sau khi ăn một đấm vào cằm
Đón nhận một tình huống xấu mà không than phiền.
You have to learn to take it on the chin and move on with it! - Cậu phải học cách chấp nhận những việc không may xảy ra và vượt qua thôi!
Bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi một việc gì đó.
If the company goes bankrupt, you will be the one to take it on the chin. - Nếu công ty mà phá sản thì cậu là người bị thiệt thòi nhất đấy.
Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
Chịu đựng điều gì đó không vui vẻ, phiền phức, và khó chịu
Cụm từ có nghĩa là không ai mà không ăn phải đồ ăn dính bẩn; trong cuộc sống không tránh khỏi việc gặp phải những điều khiến mình chưa hài lòng, những điều rắc rối hay phiền muộn.
Từ chối khoan dung hoặc chấp nhận một điều gì đó không may, hoặc bất công mà không có sự phản kháng, tranh cãi hoặc hành động
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nguồn gốc từ bộ môn Quyền Anh. Cụm từ này nói đến một cú đấm trực diện và nguy hiểm.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.