Take the bread out of somebody's mouth British verb phrase
The storm took the bread out of many poor farmers' mouth. - Cơn bão đã cướp đi kế sinh nhai của rất nhiều người nông dân nghèo.
The pandemic has taken the bread out of many people's mouth in the world. - Trận đại dịch đã cướp đi kế sinh nhai của nhiều người trên thế giới.
The Coronavirus pandemic has taken the bread out of many people's mouth in the world. - Đại dịch vi-rút Corona đã cướp đi kế sinh nhai của rất nhiều người trên toàn thế giới.
Bắt chước ai đó hoặc hành động theo cách mà ai đó sẽ làm
Bắt đầu thành ngữ là một động từ chúng ta cần phải chia thì cho động từ này.
None
None
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.