Take the heat off one In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take the heat off one", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-06-04 06:06

Meaning of Take the heat off one

Take the heat off one verb phrase

Cụm từ này đôi khi được mở rộng thành "take the heat off (of) (someone or something)".

Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt

She felt ashamed of getting bad grades in her test, but her teacher's supports took the heat off her. - Cô ấy đã cảm thấy xấu hổ về điểm số thấp trong bài kiểm tra của cô ấy nhưng nhờ có sự động viên của giáo viên đã làm cho cô ấy phần nào cảm thấy nhẹ nhõm hơn.

If only I didn't have to work with Janice. It would take the heat off me. You know, I really hate her. - Giá mà tôi không phải làm việc với Janice. Tôi sẽ cảm thấy bớt áp lực hơn rồi. Bạn biết đấy, tôi thật sự rất ghét cô ta.

Thank you for giving me a hand, it really took the heat off of me. - Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi, nó đã thực sự giúp tôi giảm áp lực.

Other phrases about:

Breathe a Sigh of Relief

 Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.

be under the cosh

Đối mặt với tình huống căng thẳng, bị áp lực

don't push me!

1. Được dùng để bảo ai đó thôi làm bạn bực mình thêm khi bạn đã đang tức giận, khó chịu hay bực mình

2. Được dùng để bảo ai đó dừng việc thuyết phục hay ép bạn làm điều gì đó

can't stand the pace

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hiệu quả khi họ cảm thấy áp lực.

settle (one's) stomach

Làm dịu cảm giác buồn nôn; làm ai cảm thấy ít đau bụng hơn

Grammar and Usage of Take the heat off one

Các Dạng Của Động Từ

  • taking the heat off it
  • took the heat off
  • to take the heat off

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode