Take the heat off one verb phrase
Cụm từ này đôi khi được mở rộng thành "take the heat off (of) (someone or something)".
Giảm bớt đi áp lực mà ai đó đang phải đối mặt
She felt ashamed of getting bad grades in her test, but her teacher's supports took the heat off her. - Cô ấy đã cảm thấy xấu hổ về điểm số thấp trong bài kiểm tra của cô ấy nhưng nhờ có sự động viên của giáo viên đã làm cho cô ấy phần nào cảm thấy nhẹ nhõm hơn.
If only I didn't have to work with Janice. It would take the heat off me. You know, I really hate her. - Giá mà tôi không phải làm việc với Janice. Tôi sẽ cảm thấy bớt áp lực hơn rồi. Bạn biết đấy, tôi thật sự rất ghét cô ta.
Thank you for giving me a hand, it really took the heat off of me. - Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi, nó đã thực sự giúp tôi giảm áp lực.
Cảm thấy nhẹ nhõm vì điều xấu không xảy ra.
Đối mặt với tình huống căng thẳng, bị áp lực
1. Được dùng để bảo ai đó thôi làm bạn bực mình thêm khi bạn đã đang tức giận, khó chịu hay bực mình
2. Được dùng để bảo ai đó dừng việc thuyết phục hay ép bạn làm điều gì đó
Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hiệu quả khi họ cảm thấy áp lực.
Làm dịu cảm giác buồn nôn; làm ai cảm thấy ít đau bụng hơn
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.