Take the long view (of something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take the long view (of something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-05 01:11

Meaning of Take the long view (of something)

Take the long view (of something) phrase verb informal

Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại

I have a strong belief in Stacy because she has already taken the long view of her decision. - Tôi rất tin tưởng vào Stacy vì cô ấy đã xem xét tất cả các hậu quả có thể xảy ra cho quyết định của cô ấy.

You should take the long view before you invest your money in anything. - Bạn nên xem xét cẩn thận các rủi ro trước khi đầu tư vào bất cứ thứ gì.

Other phrases about:

Is the Juice Worth the Squeeze

Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

take a long (cool/hard) look at something

Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.

Grammar and Usage of Take the long view (of something)

Các Dạng Của Động Từ

  • takes the long view
  • took the long view
  • taken the long view

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode