Take the spear in one’s chest American British slang
Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
As the core leader of the organization, Patrick has taken the spear in his chest. - Với tư cách là lãnh đạo chủ chốt của tổ chức, Partrick đã phải đứng ra hứng chịu chỉ trích.
I will take the spear in my chest if any problem regarding occupational safety appears during the construction. - Tôi sẽ chịu lấy hình phạt nếu bất kỳ vấn đề nào xảy ra liên quan đến an toàn lao động trong quá trình xây dựng.
Jenny took the spear in her chest after being accused of cooking the book. - Jenny đã đứng ra chịu hoàn toàn trách nhiệm sau khi bị buộc tội gian lận sổ sách.
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó
Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó
Bị bỏ mặc để suy nghĩ hoặc gánh chịu kết quả của hành động của chính mình, mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào
Quy phục, chịu đựng sự trừng phạt/lời quở trách hoặc sự đối xử tàn nhẫn.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.