Take the spear in one’s chest In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take the spear in one’s chest", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-21 02:08

Meaning of Take the spear in one’s chest

Take the spear in one’s chest American British slang

Hoàn toàn chấp nhận những lời chỉ trích, cáo buộc hoặc hình phạt vì điều gì đó.
 

As the core leader of the organization, Patrick has taken the spear in his chest. - Với tư cách là lãnh đạo chủ chốt của tổ chức, Partrick đã phải đứng ra hứng chịu chỉ trích.

I will take the spear in my chest if any problem regarding occupational safety appears during the construction. - Tôi sẽ chịu lấy hình phạt nếu bất kỳ vấn đề nào xảy ra liên quan đến an toàn lao động trong quá trình xây dựng.

Jenny took the spear in her chest after being accused of cooking the book. - Jenny đã đứng ra chịu hoàn toàn trách nhiệm sau khi bị buộc tội gian lận sổ sách.

Other phrases about:

to take it lying down
Chịu sự xúc phạm hoặc đàn áp mà không có sự phản kháng.
come out the little end of the horn

Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó

put sb through the mill

Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó

stew in (one's) own juice(s)

Bị bỏ mặc để suy nghĩ hoặc gánh chịu kết quả của hành động của chính mình, mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào

give (one's) head for the washing

Quy phục, chịu đựng sự trừng phạt/lời quở trách hoặc sự đối xử tàn nhẫn.

Grammar and Usage of Take the spear in one’s chest

Các Dạng Của Động Từ

  • take the spear (in one's chest)
  • takes the spear (in one's chest)
  • took the spear (in one's chest)
  • taken the spear (in one's chest)
  • taking the spear (in one's chest)

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode