Take time by the forelock Verb + object/complement
Làm việc gì đó một cách hăng hái, dứt khoát và kiên định khi bạn có cơ hội để làm
I took time by the forelock to study English when I was in college, so now I'm quite confident to apply for a foreign company. - Tôi đã nắm bắt cơ hội để học tiếng Anh khi còn là sinh viên, vì thế bây giờ tôi hoàn toàn tự tin để ứng tuyển vào một công ty nước ngoài.
What are you waiting for? You must take time by the forelock and do it now. - Bạn còn đang đợi cái gì nữa? Bạn phải nắm chắc cơ hội này và bắt đầu làm đi.
Our team is taking time by the forelock, and has already outlined a detailed plan for the competition - Đội chúng tôi đang quyết tâm nắm bắt lấy cơ hội này, và đã vạch ra một kế hoạch chi tiết cho cuộc thi.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.