Take up someone's abode In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "take up someone's abode", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-03 10:06

Meaning of Take up someone's abode

Take up someone's abode informal verb phrase

Được dùng để nói rằng bạn ổn định cuộc sống hoặc chỗ ở và biến nó thành nhà ở của mình.

She decided to take up her abode in Paris after finishing studying. - Cô quyết định định cư ở Paris sau khi học xong.

My grandfather took up his abode in the country for the rest of his life. - Ông tôi đã sinh sống ở nông thôn trong quãng đời còn lại của mình.

Jack wants take up his abode in some village where he could enjoy nature. - Jack muốn định cư ở một ngôi làng nào đó, nơi mà anh ấy có thể ngắm thiên nhiên.

Other phrases about:

once the dust has settled

Khi việc gì đó đã bình thường hoặc yên ắng trở lại, hoặc kết quả sau cùng đã được đặt dưới kiểm soát.

live like a king

Sống với một lối sống xa hoa

bach (it)

Sống một mình như một người độc thân

under (one's) roof

Ở trong nhà ai đó.

Grammar and Usage of Take up someone's abode

Các Dạng Của Động Từ

  • to take up (one's) abode
  • taking up (one's) abode
  • takes up (one's) abode
  • took up (one's) abode
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode