Talk (one's) arm(s) off verb phrase
Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản
She has talked my arms off about how great her vacation with her boyfriend was. - Cô ấy đã nói rất nhiều về kỳ nghỉ của cô ấy với bạn trai tuyệt vời như thế nào đến mức tôi nghe thấy mệt.
My boyfriend talks my arms off when it comes to politics. - Bạn trai tôi nói nhiều về chính trị tới mức làm tôi thấy chán.
You should cut off this part of the presentation so as not to talk the audience's arms off. - Bạn nên cắt bỏ phần này của bài thuyết trình để không nói quá nhiều làm khán giả chán .
Although he is talking her arms off, he still can't convince her. - Mặc dù anh ấy đang nói đến mức cô ấy phát mệt, nhưng anh ấy vẫn không thể thuyết phục cô ấy.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Động từ "talk" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ những năm 1900, nó ám chỉ hình ảnh một người đàn ông chán nản với sự nói nhiều của người khác đến nỗi cánh tay của họ rụng rời.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him