Talk (one's) pants off informal
Được dùng để ám chỉ ai đó nói chuyện quá lâu đến nỗi khiến cho người khác trở nên nhàm chán
When it comes to economics, he can talk your pants off. - Khi bàn về vấn đề kinh tế, anh ta có thể nói nhiều đến mức khiến bạn phát chán.
Lisa is always talking my pants off when she meets me. - Lisa luôn nói nhiều đến mức nhàm chán mỗi khi cô ấy gặp tôi.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Nói về một người nói liên tục.
Nói chuyện
Động từ "talk" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him