Talk through In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "talk through", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-18 04:06

Meaning of Talk through

Talk through American British phrasal verb informal

1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó

The teacher talked the children's problems through their parents with the aim of finding a good solution. - Giáo viên đã bàn bạc cụ thể những vấn đề của những đứa trẻ với cha mẹ của chúng với mục đích tìm ra một giải pháp tốt.

You should talk this through with your children before registering for the course. - Bạn nên bàn kĩ chuyện này với con mình trước khi đăng ký khóa học.

2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó

The doctor talked the patient through the surgery due to the seriousness of the injury. - Các bác sĩ đã khuyên bệnh nhân phẫu thuật do mức độ nghiêm trọng của vết thương.

For good performance in the next pageant beauty competition, we talk you through the fitness course to keep your body in shape. - Để có màn trình diễn tốt trong cuộc thi sắc đẹp tiếp theo, chúng tôi khuyên bạn tham gia khóa học thể dục để giữ gìn vóc dáng.

Other phrases about:

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

to kick around (an idea)
bàn bạc, thảo luận về các ý tưởng hay gợi ý một cách thân mật, đời thường.
a counsel of perfection

Lời khuyên hay nhưng không khả thi
 

air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

Grammar and Usage of Talk through

Các Dạng Của Động Từ

  • talk through
  • talked through
  • talking through
  • talks through

Động từ "talk" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode