Talk through American British phrasal verb informal
1. Trao đổi vấn đề kĩ lưỡng và thấu đáo với ai đó
The teacher talked the children's problems through their parents with the aim of finding a good solution. - Giáo viên đã bàn bạc cụ thể những vấn đề của những đứa trẻ với cha mẹ của chúng với mục đích tìm ra một giải pháp tốt.
You should talk this through with your children before registering for the course. - Bạn nên bàn kĩ chuyện này với con mình trước khi đăng ký khóa học.
2. Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý thấu đáo cho ai đó
The doctor talked the patient through the surgery due to the seriousness of the injury. - Các bác sĩ đã khuyên bệnh nhân phẫu thuật do mức độ nghiêm trọng của vết thương.
For good performance in the next pageant beauty competition, we talk you through the fitness course to keep your body in shape. - Để có màn trình diễn tốt trong cuộc thi sắc đẹp tiếp theo, chúng tôi khuyên bạn tham gia khóa học thể dục để giữ gìn vóc dáng.
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm
Lời khuyên hay nhưng không khả thi
Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai
Động từ "talk" nên được chia theo thì của nó.