Tangle up phrase
Theo nghĩa 2,3, một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt giữa "tangle" và "up", và cụm từ thường được theo sau bởi "in (something)".
Trở nên xoắn lại thành một khối rối rắm không thể tách rời hoặc trộn lẫn với nhau .
Because John put all these wires into one bag, they tangled up. - Vì John cho tất cả những sợi dây này vào một chiếc túi, nên chúng rối tung lên.
My earphone's wire is always tangling up, so I think I will buy a wireless earphone. - Dây tai nghe của tôi luôn bị rối, vì vậy tôi nghĩ tôi sẽ mua một chiếc tai nghe không dây.
Làm cho ai đó / cái gì đó bị mắc kẹt hoặc bị xoắn trong một cái gì đó.(thường bị động)
This killer is so cruel. He tangled the victims up in a hot room until they died. - Kẻ giết người này thật độc ác. Anh ta khiến các nạn nhân kẹt trong một căn phòng nóng cho đến khi họ chết.
The locked car door tangled the sleeping child up in the car and resulted in his death due to lack of oxygen. - Cửa xe bị khóa khiến đứa trẻ đang ngủ say bị kẹt vào trong xe và dẫn đến cái chết của em do thiếu oxy.
Làm một người nào đó rời vào một tình huống khó chịu mà từ đó khó có thể thoát ra. (thường ở thể bị động)
Her husband is a drunkard, but Mary has got 2 sons with him, so she felt tangled up in such an unhappy marriage. - Chồng cô là một người nghiện rượu, nhưng Mary đã có 2 con trai với anh ta, vì vậy cô cảm thấy bị bó buộc trong một cuộc hôn nhân không hạnh phúc như vậy.
She got tangled up in a scandal and that ruined her career. - Cô vướng vào scandal và điều đó hủy hoại sự nghiệp.
Cái gì đó được chuẩn bị và lên kế hoạch để đánh lừa ai đó
Nhốt ai đó hoặc con gì đó ở một nơi nào đó.
Nếu bạn nói rằng bạn dry gulch one, có nghĩa là bạn ẩn nấp và chờ đợi anh ta và sau đó tấn công bất ngờ.
Động từ "tangle" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "tangle", có từ thế kỷ 14.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.