Tear (one) a new asshole British vulgar slang verb phrase
Động từ "tear" có thể thay bằng từ "rip."
Thể hiện sự tức giận tột cùng với ai đó bằng cách chỉ trích họ gay gắt.
Veronica's parents tear her a new asshole after finding out what she's done. - Phụ huynh Veronica mắng cô một trận linh đình sau khi họ biết những chuyện mà cô đã làm.
I hope the teacher will tear that guy a new asshole for cheating. - Tớ hy vọng giáo viên sẽ mắng hắn một trận te tát vì tội gian lận.
Một lời trách móc gay gắt
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.