Tear out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tear out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-18 08:10

Meaning of Tear out

Tear out verb phrase

Một danh từ hay đại từ có thể đặt giữa từ "tear""out."

Tách rời thứ gì đó (khỏi một thứ khác) bằng cách xé toang thứ đó ra một cách bạo lực.

Jenny went mad and tore the wedding album out when she found out about her husband's affair. - Jenny nổi điên và xé nát cuốn album ảnh cưới khi biết chồng mình ngoại tình.

Dùng vũ lực kéo ai đó khỏi cái gì đó hay nơi nào đó.

Max tore the thief out of his bike as he was trying to get away. - Khi tôn cướp đang cố bỏ chạy thì Max kéo hắn ta ngã khỏi xe.

Đột ngột khiến ai đó phải rời khỏi một tình trạng nhất định.

The COVID-19 pandemic has torn the world out of its normal state. - Đại dịch COVID-19 đã khiến cả thế giới thay đổi bất thường.

Nhanh chóng rời khỏi một nơi.

Brain tore out of the party as soon as he saw his ex-girlfriend. - Brain rời khỏi bữa tiệc ngay khi vừa thấy mặt bạn gái cũ.

Other phrases about:

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

set off (for some place)

Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình

split (something) down the middle

Là hành động phân chia thành những phần bằng nhau.

Grammar and Usage of Tear out

Các Dạng Của Động Từ

  • tears out
  • tore out
  • torn out

Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode