Tear round verb phrase
"Round" hoặc "around" đầu có thể thay thế cho nhau trong thành ngữ này.
Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng hấp tấp quanh một nơi nào đó
She woke up late and went tearing around the house looking for her purse. - Cô ấy đã thức dậy trễ và chạy khắp nhà để tìm ví tiền.
The floor is still wet, so you shouldn't tear round the house like that! - Sàn vẫn còn ướt, con không nên chạy nhảy hấp tấp khắp nhà như vậy!
Kids have torn round the town during the midnight. I really hope they lock them up and throw the key away. - Lũ trẻ đã lượn quanh thị trấn suốt đêm. Tôi thực hy vọng người ta bỏ tù chúng nó mãi mãi.
Bỏ chạy
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.