Tear round In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tear round", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-08-13 06:08

Meaning of Tear round

Tear round verb phrase

"Round" hoặc "around" đầu có thể thay thế cho nhau trong thành ngữ này.

Đi hay di chuyển một cách nhanh chóng và vội vàng hấp tấp quanh một nơi nào đó

She woke up late and went tearing around the house looking for her purse. - Cô ấy đã thức dậy trễ và chạy khắp nhà để tìm ví tiền.

The floor is still wet, so you shouldn't tear round the house like that! - Sàn vẫn còn ướt, con không nên chạy nhảy hấp tấp khắp nhà như vậy!

Kids have torn round the town during the midnight. I really hope they lock them up and throw the key away. - Lũ trẻ đã lượn quanh thị trấn suốt đêm. Tôi thực hy vọng người ta bỏ tù chúng nó mãi mãi.

Other phrases about:

beat feet

Bỏ chạy

move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
bob and weave

Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

Grammar and Usage of Tear round

Các Dạng Của Động Từ

  • tearing round
  • tears round
  • tore round
  • torn round

Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode