Tear the rag off the bush In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tear the rag off the bush", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-08-03 06:08

Meaning of Tear the rag off the bush

Synonyms:

Take the Cake , to beat all

Tear the rag off the bush old-fashioned verb phrase

"take the rag off the bush" cũng có nghĩa tương tự.

Làm gì đó tốt hoặc tốt hơn rất nhiều so với hầu hết những người khác

Of all my students, John is the one that tears the rag off the bush. - Trong các học sinh của tôi thì John là đứa giỏi nhất.

Là điều gì lạ thường, sốc hoặc ngạc nhiên nhất có thể theo cách tích cực hoặc tiêu cực

The fact that my roommate had stolen my money tore the rag off the bush. - Sự thật rằng bạn cùng phòng tôi đã lấy cắp tiền của tôi là điều thực sự gây sốc.

This celebrity has so many rumours about his private life, but this one tears the rag off the bush! - Ngôi sao này có rất nhiều tin đồn về đời sống cá nhân của anh ấy, nhưng cái này là gây sốc nhất!

Their win tore the rag off the bush. - Chiến thắng của họ thật đáng kinh ngạc.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
be going places

Ai đó sẽ thành công.

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

Grammar and Usage of Tear the rag off the bush

Các Dạng Của Động Từ

  • tearing the rag off the bush
  • tears the rag off the bush
  • tore the rag off the bush
  • torn the rag off the bush

Động từ "tear" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Tear the rag off the bush

Vào thế kỷ 18 và 19, người ta thường tổ chức các trận đấu súng ngẫu hứng ở khu vực biên giới nước Mỹ, nơi mục tiêu chỉ đơn giản là một miếng giẻ treo trên một bụi cây ở đằng xa. Một cú bắn tốt sẽ đánh trúng mảnh vải và khiến nó nảy lên. Còn một cú bắn xuất sắc theo đúng nghĩa đen sẽ "giật miếng giẻ ra khỏi bụi cây", và ít nhất sẽ kết thúc vòng thi đó với một chiến thắng tuyệt đối.

The Origin Cited: word-detective.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode