Tease (something) out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tease (something) out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-04 09:01

Meaning of Tease (something) out

Tease (something) out phrasal verb

Cố gắng thu thập những thông tin bị che giấu.

 

When I have some difficulties with some question, I myself usually tease the answer out first. - Khi gặp khó khăn với một vài câu hỏi, tôi cố gắng tự mình tìm ra câu trả lời trước.

Biologists finally managed to tease the truth out of a stick insect in a steamy jungle in Vietnam. - Cuối cùng các nhà nghiên cứu sinh vật học cũng đã tìm ra sự thật về con bọ que trong khu rừng rậm ẩm thấp ở Việt Nam.

Gỡ rối tóc hay cuộn chỉ bị mắc vào nhau một cách nhẹ nhàng.

 

When I was young, I helped my grandmother tease her balls of thread out. - Ngày tôi còn bé, tôi thường giúp bà gỡ rối những cuộn chỉ của bà.

My sister is combing her hair and trying to tease the knot out. - Chị tôi đang chải tóc và cố gắng gỡ tóc rối thật nhẹ nhàng.

Other phrases about:

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

Identity theft

Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép

give /quote sth/sb chapter and verse
Cung cấp thông tin chính xác về điều gì đó, đặc biệt là những điều trong sách
the certain party
Ám chỉ người nào đó mà bạn muốn giữ bí mật danh tính của họ.
put/keep somebody in the picture

Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra

Grammar and Usage of Tease (something) out

Các Dạng Của Động Từ

  • teases (something) out
  • to tease (something) out
  • teasing (something) out
  • teased (something) out

Động từ "tease" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode