Teenybopper old-fashioned informal noun
Được dùng để mô tả một người con gái vị thành niên chạy theo xu hướng mới nhất trong âm nhạc, thời trang và văn hóa
Some teenyboppers save money to buy the latest album of their idols. - Một vài đứa con gái vị thành niên tiết kiệm tiền để mua băng album mới nhất của thần tượng.
Although my friend is over 30, she looks as if she is a teenybopper. - Mặc dù bạn tôi đã hơn 30 tuổi nhưng cô ấy vẫn trông như một trẻ vị thành niên xính mốt.
Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn
Được sử dụng để chỉ một cô gái hoặc phụ nữ trung bình, không có gì nổi bật, hoặc bình thường.
Được dùng để mô tả một người phụ nữ tự tin, tài giỏi, theo đuổi tham vọng của riêng mình thay vì làm việc cho người khác hoặc ổn định cuộc sống.
Danh từ số nhiều: teenyboppers
Cụm từ "teenybopper" xuất hiện lần đầu tiên vào những năm 1950. Nó phổ biến vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970, khi có sự bùng nổ trong việc tiếp thị nhạc pop, các thần tượng vị thành niên và phong cách đặc biệt hướng đến các cô gái trẻ, trung niên. Độ tuổi điển hình từ 10 đến 15 tuổi.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him