Tempt (one) to (do something) spoken language verb phrase
Dùng để diễn tả hành động dụ dỗ ai đó làm việc gì đó.
A: Could I tempt you to join my club? B: No, I've already got my hands full with the job. - A: Anh có muốn tham gia câu lạc bộ của tôi không? B: Không, chỉ công việc thôi cũng đã tốn hết thời gian rồi của tôi rồi.
He tempted me to join his company but I said no. - Anh ấy đã dụ tôi gia nhập công ty của anh ấy nhưng tôi đã nói không.
The promise of high-profit rates tempted me to invest in this company. - Tiềm năng về tỷ suất lợi nhuận cao đã thôi thúc tôi đầu tư vào công ty này.
It's no use tempting me to go to the party with you. I just want to be home. - Dụ dỗ cũng vô ích thôi, tôi sẽ không đi dự tiệc với cậu đâu. Tôi chỉ muốn ở nhà thôi.
1. Khơi gợi điều gì đó từ ai đó
2. Dụ hoặc lôi kéo ai đó / động vật ra khỏi nơi họ đang ẩn náu
Thuyết phục hoặc cám dỗ ai tránh xa ai đó hoặc điều gì
Cung cấp cho ai đó / một con vật một cái gì đó hấp dẫn để thuyết phục họ làm điều gì đó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.