Tempt (one) to (do something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tempt (one) to (do something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-06-08 03:06

Meaning of Tempt (one) to (do something)

Synonyms:

entice (someone or something) with (something)

Tempt (one) to (do something) spoken language verb phrase

Dùng để diễn tả hành động dụ dỗ ai đó làm việc gì đó.

A: Could I tempt you to join my club? B: No, I've already got my hands full with the job. - A: Anh có muốn tham gia câu lạc bộ của tôi không? B: Không, chỉ công việc thôi cũng đã tốn hết thời gian rồi của tôi rồi.

He tempted me to join his company but I said no. - Anh ấy đã dụ tôi gia nhập công ty của anh ấy nhưng tôi đã nói không.

The promise of high-profit rates tempted me to invest in this company. - Tiềm năng về tỷ suất lợi nhuận cao đã thôi thúc tôi đầu tư vào công ty này.

It's no use tempting me to go to the party with you. I just want to be home. - Dụ dỗ cũng vô ích thôi, tôi sẽ không đi dự tiệc với cậu đâu. Tôi chỉ muốn ở nhà thôi.

Other phrases about:

draw (someone or something) out of (someone or something)

1. Khơi gợi điều gì đó từ ai đó
2. Dụ hoặc lôi kéo ai đó / động vật ra khỏi nơi họ đang ẩn náu

woo away

Thuyết phục hoặc cám dỗ ai tránh xa ai đó hoặc điều gì

entice (someone or something) with (something)

Cung cấp cho ai đó / một con vật một cái gì đó hấp dẫn để thuyết phục họ làm điều gì đó.

Grammar and Usage of Tempt (one) to (do something)

Các Dạng Của Động Từ

  • tempt (one) to (do something)
  • tempted (one) to (do something)
  • tempts (one) to (do something)
  • be tempting (one) to (do something)
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode