Tender (something) for (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tender (something) for (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-10-28 03:10

Meaning of Tender (something) for (something)

Tender (something) for (something) phrasal verb formal

Đưa ra lời đề nghị chính thức bằng văn bản để thực hiện, cung cấp hoặc mua thứ gì đó với giá đã thỏa thuận.

 

The company has been tendering a contract for the supply of raw materials. - Công ty đang đấu thầu một hợp đồng cung cấp nguyên liệu.

The government has invited many firms to tender for the construction of the new road. - Chính phủ đã mời nhiều công ty đến đấu thầu cho dự án xây dựng tuyến đường mới.

None

Đề nghị một cái gì đó để thay cho thứ đã nợ trước đó.

 

The partner has agreed to tender part of our shares for the debt we owed them. - Đối tác đã đồng ý mua lại một phần cổ phần của chúng tôi để thế cho khoản nợ mà chúng tôi nợ họ.

Other phrases about:

invite (one or oneself) over (for something)

Mời ai về nhà để làm gì đó.

serve up on a plate

Cho ai đó một cái gì đó mà không gây ra bất kỳ rắc rối nào cho họ.
 

if you don't see what you want, please ask (for it)

Một cụm từ lịch sự nhằm khuyến khích ai đó, thường là khách hàng thoải mái đưa ra những yêu cầu họ muốn.

Grammar and Usage of Tender (something) for (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • Tendered (something) for something
  • Be tendering (something) for something
  • tenders (something) for something
  • tender (something) for something
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.

More examples:

The company's financial situation is not good, so they are unable to tender for new contracts. - Tình hình tài chính của công ty không tốt nên hiện không có khả năng đấu thầu các hợp đồng mới.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode