Tender (something) for (something) phrasal verb formal
Đưa ra lời đề nghị chính thức bằng văn bản để thực hiện, cung cấp hoặc mua thứ gì đó với giá đã thỏa thuận.
The company has been tendering a contract for the supply of raw materials. - Công ty đang đấu thầu một hợp đồng cung cấp nguyên liệu.
The government has invited many firms to tender for the construction of the new road. - Chính phủ đã mời nhiều công ty đến đấu thầu cho dự án xây dựng tuyến đường mới.
None
Đề nghị một cái gì đó để thay cho thứ đã nợ trước đó.
The partner has agreed to tender part of our shares for the debt we owed them. - Đối tác đã đồng ý mua lại một phần cổ phần của chúng tôi để thế cho khoản nợ mà chúng tôi nợ họ.
Mời ai về nhà để làm gì đó.
Cho ai đó một cái gì đó mà không gây ra bất kỳ rắc rối nào cho họ.
Một cụm từ lịch sự nhằm khuyến khích ai đó, thường là khách hàng thoải mái đưa ra những yêu cầu họ muốn.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
The company's financial situation is not good, so they are unable to tender for new contracts. - Tình hình tài chính của công ty không tốt nên hiện không có khả năng đấu thầu các hợp đồng mới.