Terminate (someone) with extreme prejudice In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "terminate (someone) with extreme prejudice", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-10 04:05

Meaning of Terminate (someone) with extreme prejudice

Synonyms:

kill (someone) with extreme prejudice

Terminate (someone) with extreme prejudice American verb phrase mainly US

Giết người mà không do dự, thương hại, hoặc quan tâm.

He admitted terminating her with extreme prejudice because of a long standing feud. - Anh ta thừa nhận đã giết cô ấy thẳng tay vì mối hận thù lâu đời.

I will lower his guard and you need to take this opportunity to terminate him with extreme prejudice. - Tao sẽ làm nó mất cảnh giác và mày cần nắm lấy cơ hội này để kết liễu đời nó.

Mary terminated him with extreme prejudice in revenge for her father's death. - Mary đã kết liễu hắn ta để trả thù cho cái chết của cha cô.

Other phrases about:

take (someone or something) for a ride

1. Take a vehicle for a ride nghĩa là "có một chuyến đi ngắn, nhàn nhã trên một chiếc xe, đặc biệt là ô tô."

2.Take someone for a ride nghĩa là lừa ai đó để lấy tiền của họ.

3. Take someone for a ride nghĩa là bạn đưa họ đến một nơi và giết họ.

claim a/the/(one's) life

Nếu cái gì gì đó claim one's life, nó giết chết hay lấy đi mạng sống của người đó.

under pain of death

Đe dọa bị xử tử như sự trừng phạt, nếu ai đó không làm điều gì

blow (one's) brains out

Giết ai đó hoặc chính mình bằng cách bắn vào đầu.

top (one)self

Tự tử. 

Grammar and Usage of Terminate (someone) with extreme prejudice

Các Dạng Của Động Từ

  • to terminate (someone) with extreme prejudice
  • terminated (someone) with extreme prejudice
  • terminating (someone) with extreme prejudice
  • terminates (someone) with extreme prejudice

Động từ "terminate" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Terminate (someone) with extreme prejudice

Cụm từ này lần đầu tiên xuất hiện trong thuật ngữ của Cơ quan Tình báo Trung ương vào những năm 1970.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode