Thank God for small favors phrase
Cảm thấy biết ơn về những điều tốt hay may mắn đã xảy ra mặc dù nó không quá to tát hay quan trọng
James got lost in the forest but he knew how to hunt for food and even found a compass on the riverside. Thank God for small favors! - James lạc ở trong rừng, nhưng mà anh ta biết săn bắn thú để kiếm ăn, còn tìm được cả một cái la bàn ở bờ sông. Cám tạ Chúa!
My TV was broken by my cat, but luckily my favorite vase was left intact. Thank God for small favors! - Chú mèo của tôi đã làm vỡ ti vi, nhưng may mắn là lọ hoa yêu thích của tôi vẫn còn nguyên. Thật cảm ơn Chúa!
Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.