Thank God for small favors In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "thank God for small favors", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-20 07:07

Meaning of Thank God for small favors

Synonyms:

give thanks for small blessings

Thank God for small favors phrase

Cảm thấy biết ơn về những điều tốt hay may mắn đã xảy ra mặc dù nó không quá to tát hay quan trọng

James got lost in the forest but he knew how to hunt for food and even found a compass on the riverside. Thank God for small favors! - James lạc ở trong rừng, nhưng mà anh ta biết săn bắn thú để kiếm ăn, còn tìm được cả một cái la bàn ở bờ sông. Cám tạ Chúa!

My TV was broken by my cat, but luckily my favorite vase was left intact. Thank God for small favors! - Chú mèo của tôi đã làm vỡ ti vi, nhưng may mắn là lọ hoa yêu thích của tôi vẫn còn nguyên. Thật cảm ơn Chúa!

Other phrases about:

be grateful/thankful for small mercies
Cảm thấy may mắn, hạnh phúc khi một tình huống xấu không trở nên quá tệ.
grateful for small blessings

Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as calm as a toad in the sun
Bình thản chấp nhận những gì xảy ra, bình chân như vại
Example: We can't believe that Liza is as calm as a toad in the sun when she knows she's failing the test the 3rd time.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode