Thank you kindly spoken
Một cách lịch sự để cảm ơn ai đó về việc gì đó.
A: "Here, let's me help you." B: "Thank you kindly!' - A: "Đây, để tớ giúp cho." B: "Cảm ơn cậu nhiều nha!"
A: "I've told the boss to give you a few more days. You better not miss the deadline this time." B: "Oh, thank you kindly. I promise I will finish it in time." - A: "Tớ xin sếp cho cậu thêm vài ngày nữa đấy. Cậu liệu đừng có trễ deadline nữa đấy." B: "Ôi, cảm ơn cậu nhiều. Tớ thề lần này tớ sẽ hoàn thành đúng hạn."
Bạn rất tốt bụng.
Cảm ơn bạn nhiều.
Được dùng để cảm ơn ai đó đã đưa bạn đến một nơi nào đó bằng ô tô của họ
Được sử dụng để diễn tả sự biết ơn sâu sắc đến ai đó về điều gì đó.
Một bài phát biểu cảm ơn ai đó và đồng thời khuyến khích khán giả làm như vậy.
Cụm từ này có trong quyển The American Language ấn bản năm 1921 của H. L. Mencken, chỉ ra rằng "thank you kindly" du nhập đến Mỹ nhờ vào những người Ireland nhập cư, những người này có vẻ như không thể nói một câu có hoặc không một cách rõ ràng và luôn phải thêm một số từ ngữ trang trọng không cần thiết.