(that's a) likely story spoken informal
Dùng để bày tỏ với một người rằng bạn nghi ngờ hoặc không tin vào lời nói của người đó.
She can't be your new girlfriend. That's a likely story! - Cô ấy không thể là bạn gái mới của cậu được. Đừng có mà nói điêu!
You may think it's a likely story but I nearly got into an accident just 10 minutes ago. - Có thể cậu sẽ nghĩ tớ nói xạo nhưng tớ xém nữa là gặp tai nạn mới vừa 10 phút trước đấy.
A: "I just ate the whole cake by myself." B: "That's a likely story." - A: "Tớ vừa một mình ăn hết cả cái bánh đấy." B: "Cậu lại nói điêu rồi."
Được sử dụng để ngụ ý sự hoài nghi hoàn toàn về điều gì đó được nói hoặc tin bởi người khác.
Một câu cảm thán được đưa ra để thể hiện cảm giác không tin vào một điều gì đó đã xảy ra
Dùng để diễn tả những chuyện khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra.
Nghi ngờ ai đó đang không thành thật
Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa
Cụm từ này đã xuất hiện ít nhất từ những năm 1600 dùng theo nghĩa tường minh để mô tả một câu chuyện đáng tin. Có thể cho đến đầu những năm 1800, cụm từ bắt đầu được dùng theo một cách mỉa mai để diễn đạt ý nghĩa ngược lại.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.